Huỳnh Tông Trạch - Bosco Wong

Huỳnh Tông Trạch - Bosco Wong - 黃宗澤




Tên tiếng Anh: Bosco Wong Chung Chak
Tên tiếng Hoa: 黃宗澤
Biệt danh: Ah Co, Ah Fei [Meaning: Chubby]
Ngày sinh: 13/12/1980
Nơi sinh: Bệnh viện thánh Teresa's(法國醫院), Hong Kong
Chiều cao: 180 cm (5′11″)
Cân nặng: 160 lbs
Chòm sao: Sagittarius (Nhân Mã)
Kí hiệu hoàng đạo: Con khỉ (^-^)
Nhóm máu: AB
Ngôn ngữ: tiếng Quảng, tiếng Anh, và 1 ít tiếng Phổ
Nơi ở: New Territories, Hong Kong
Gia đình: Baba và mama
Size quần áo: M-L
Size giày: 42 (UK) or 9 (US)
Sở thích: Ca hát, bơi lội, bóng rổ
Sở trường: Nấu ăn
Câu cửa miệng: “Oh! No~”, “你話係唔係先?”-->Nghĩa là: Bạn không nghĩ thế sao?], “Tôi rất tiếc!”
Trình độ: Tốt nghiệp cấp 7 (Grade 13) (hình như bằng với ĐH bên mình thì phải)
Trường cấp 1: Ng Wah Catholic Primary School (伍華小學)
Trường cấp 2: C.C.C. Kei Heep Secondary School (中華基督教會基協中學)
Giấc mơ thuở nhi đồng: Cảnh sát miền Viễn Tây
Hoạt động khi "ở không": tập thể hình, phơi nắng , xem TV
Những việc làm khi về đến ngôi nhà thân iu: Ngủ, play mixing, xem TV

Sở Thích:

Thể thao: Bơi lội, bóng rổ
Thức ăn: Món nào ngon ý
Món ăn vặt: Gum
Thức uống: Trà Ô Long, trà xanh
Trái cây: Những trái có nhiều nước như dưa hấu chẳng hạn.
Hoa: Hoa nào cũng thích trừ hoa Lay ơn
Màu sắc: Thích hết
Âm nhạc: R&B, Trance rap, Hip Hop
Ca sĩ: Jackie Cheung (張學友)- Trương Học Hữu, David Tao (陶吉吉), 丁微, Tanya
Diễn viên: Michael Wong (黃敏德)-Miêu Kiều Vỹ , Maggie Cheung (張曼玉)-Trương Mạn Ngọc, Brigitte Lin (林青霞), Maggie Q
Film điện ảnh: City of Angels, Saving Private Ryan
Film truyền hình: Road for the Heroes (他來自江湖)
Đất nước iu thích: Pháp
Phong cách mặc đồ: Bình thường
Xe hơi: Xe thể thao
Ngày nghỉ: Nơi nào khiến anh thật sự thoải mái
Môn học: Kinh tế
Mùa: mùa hè, mùa xuân
Vật nuôi: Chó, mèo, hay con gì có lông
Nhân vật hoạt hình: Doraemon (叮噹)
Sưu tầm: Quần jeans cũ

Least fav.

Thể thao: Chả ghét môn nào hết
Thức ăn: Gừng
Thức uống: Bia
Màu sắc: Hem có, chỉ có màu trong suốt
Động vật: Rắn, côn trùng-con gì bít bò
Hoa: Hoa lay ơn
Trái cây: hem có
Ngày lễ: Cá tháng tư
Môn học: Lịch sử
Đất nước: Chả ghét nước nào, vì nước nào cũng có nét riêng của nó.
Nơi: không vệ sinh
Phong cách mặc đồ: sáng và đầy màu sắc, nó làm anh hoa mắt


Giải thưởng

2005: Children's Song Awards: Top Ten Children’s Songs, “Legend of Na  Ja”

2005:TVB Anniversary: My Most Favorite Improved Actor Award, Ling Mau  Chun in War of In-Laws (2005)

2006: Metro ShowBiz TV Awards: Most Popular Male Actor

2006: Next Magazine TV Awards: Top Ten TV Artistes - 3rd Place

2006 :TVB Popularity Awards: Top Ten Most Popular TV Character, Ling Mau  Chun in War of In-Laws (2005)

2006: TVB Popularity Awards: Most Popular On-Screen Couple - Bosco Wong  and Myolie Wu

2006 :TVB Popularity Awards: Predige Best Skin Award


Series
2003
Aqua Heroes - Khát vọng tuổi trẻ
Find the Light - Anh hùng đao thiếu niên
Triumph In The Skies - Bao la vùng trời

2004
The Last Breakthrough - Thiên nhai hiệp y
To Love with No Regrets - Chồng tám lạng, vợ nửa cân
Wong Fei Hung Master of Kung Fu - Sư phụ Hoàng Phi Hồng

2005
War of In Laws - Mẹ chồng khó tính
Life Made Simple - Tân truyện A Vượng


2006
The Lethal Weapons of Passion & Love - Phúc vũ kiếm và phiên vân đao
Under the Canopy of Love - Tình yêu dưới trời xanh
Au Revoir Shanghai - Thượng Hải ngày xưa
Dicey Business - Sòng bạc phong vân
The Price of Greed - Cạm bẫy

2007
Devil's Disciples - Cường kiếm
Heart of Greed - Đường tâm phong bạo
The Gem Of Life - Châu quang bảo khí
The Most Beautiful Seventh Day - Ngày thứ bảy đẹp nhất
Precious and Extrardinary
War of in Law II - Mẹ chồng khó tính II

2008
Liệt hoả hùng tâm III

2009
Trích Tinh Chi Lữ
Pleasant Goat and Big Big Wolf (lồng tiếng)

Movie

Đại Tứ Hỷ

Music

Album In Love with Bosco

0 nhận xét:

Đăng nhận xét